Ốp tường
Trần nhôm
Vách ngăn alu
Phòng ngủ
Hiện nay có ốp Alu trong nhà ngày càng trở nên phổ biến cả thị trường trong, ngoài nước. Đây là vật liệu được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực. Hãy cùng nhau tìm hiểu về loại vật liệu này trong bài viết dưới đây nhé.
Đặc điểm chung của tấm ốp Alu trong nhà
Tấm ốp Alu trong nhà là những tấm ốp hợp kim của nhôm nhựa. Chúng được sử dụng trong các dự án, công trình nội thất trong nhà. Chúng thường được sử dụng để thay thế những vật liệu xây dựng trang trí trong nhà như gạch, đá.. Sản phẩm này có cấu tạo gồm hai lớp nhôm, lõi nhựa. Chúng được kết dính với nhau bởi loại keo phân tử.
Tuy nhiên so về độ dày thì tấm ốp Alu trong nhà thường mỏng hơn so với tấm Alu ngoài trời. Chúng thường được dùng với mục đích cách âm, thẩm mỹ, chống nước, chống ồn. Người ta có thể sử dụng để làm vách ngăn, ốp tường, trần nhà….
Tấm ốp Alu rất nhiều màu sắc, độ bền cao. Do vậy ngày càng trở thành vật tư xây dựng được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay. Ngoài ra, loại tấm này cũng có rất nhiều kiểu dáng, mẫu mã. Nhờ vậy, đáp ứng mọi phong cách thiết kế, trang trí của các công trình khác nhau.
Những ưu điểm nổi bật của tấm Alu trong nhà
Ngày nay các tấm Alu trong nhà thường được lựa chọn rất phổ biến. Bởi chúng sở hữu những ưu điểm như:
- Khả năng chống ồn tốt: Tấm Alu trong nhà được đánh giá là có khả năng cách âm rất tốt. Nó giúp ngăn cản đường truyền của âm thanh, hạn chế sự ồn ào của các hỗn tạp âm thanh. Chính vì vậy thường được sử dụng làm ốp trần nhà, ốp tường, làm vách ngăn..
- Chống cháy: . Vì vậy rất khó bắt lửa, xảy ra cháy nổ. Nhờ ưu điểm này mà chúng cũng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình như khách sạn quán karaoke….
- Khả năng chống nước cao: Không chỉ có khả năng chịu nhiệt, tấm ốp này còn có khả năng chống lại các tình trạng ẩm mốc hay xuất hiện trên tường, hành lang, trần nhà…Đặc biết nước ta nằm trong vùng có khí hậu nóng ẩm, tình trạng này lại diễn ra một cách thường xuyên. Do vậy, sản phẩm này cũng giúp tăng tuổi thọ, giảm mối mọt, hư hỏng, xuống cấp của các công trình.
- Tấm Alu trong nhà không hề bị cong vênh: Dù bạn sử dụng trong thời gian dài thì sản phẩm vẫn luôn phẳng mịn như ban đầu. Bởi khả năng chịu nhiệt tốt, không thấm nước nên tuyệt đối không bị biến dạng về thẩm mỹ trong suốt thời gian sử dụng. Nhờ đó, công trình của bạn luôn đảm bảo tính thẩm mỹ cao.
- Sản phẩm dễ vệ sinh, lau chùi: So với các chất liệu khác thì tấm ốp có bề mặt mịn, nhẵn. Nhờ vậy rất dễ vệ sinh lau chùi bằng nước hoặc các dung môi khác nhau. Đặc biệt, người dùng cũng không lo bị phai màu hay hư hại về bề mặt về lâu dài.
- Tấm ốp Alu trong nhà cũng rất dễ thi công, uốn cắt: Đây là vật liệu có tính dẻo rất cao. Vì vậy, những phần khó thi công như mái hiên, mái vòm mái nhà cầu thang, trần nhà .. đều có thể xử lý tấm alu một cách dễ dàng.
- Sản phẩm có trọng lượng nhẹ: Tấm Alu chỉ có trọng lượng bằng khoảng ⅓ so với các chất liệu thép. Chúng cũng nhẹ hơn rất nhiều so với các chất liệu khác như gỗ, kính, đá… Vì vậy việc vận chuyển, thi công đều khá dễ dàng mà không mất quá nhiều thời gian, công sức.
Báo giá thi công ốp alu trong nhà
ĐƠN GIÁ THI CÔNG ALUMINIUM TRONG NHÀ SƠN PHỦ PET | |||||||
STT | Chất liệu | Độ dày nhôm | Độ dày tấm | Khung xương | Giá thi công vách ngăn phòng dưới 50m2 | Giá thi công vách ngăn phòng trên 50m2 | Ghi chú |
1 | PET (2001-2012; 2014-2020) |
0.06 | 2 | 20x20x1.1mm | 280,000 | 263,200 | Áp dụng vách ngăn phòng, hộp kỹ thuật, biển quảng cáo. |
2 | 3 | 20x20x1.1mm | 350,000 | 329,000 | |||
3 | 4 | 20x20x1.1mm | 598,000 | 562,120 | |||
4 | PET ( 2001-2012; 2014-2020;2022;2031;2038, 20AG |
0.10 | 3 | 20x20x1.1mm | 620,000 | 582,800 | |
5 | 4 | 20x20x1.1mm | 680,000 | 639,200 | |||
6 | 5 | 20x20x1.1mm | 750,000 | 705,000 | |||
7 | PET ( 2038) | 0.12 | 3 | 20x20x1.1mm | 650,000 | 611,000 | |
8 | 4 | 20x20x1.1mm | 730,000 | 686,200 | |||
9 | 5 | 20x20x1.1mm | 800,000 | 752,000 | |||
10 | PET 2001; 2002 | 0.15 | 3 | 20x20x1.1mm | 675,000 | 634,500 | |
11 | 4 | 20x20x1.1mm | 763,000 | 717,220 | |||
12 | 5 | 20x20x1.1mm | 852,000 | 800,880 | |||
13 | PET (2001-2008; 2010-2012; 2014-2018) |
0.18 | 3 | 20x20x1.1mm | 680,000 | 639,200 | |
14 | 4 | 20x20x1.1mm | 776,000 | 729,440 | |||
15 | 5 | 20x20x1.1mm | 864,000 | 812,160 | |||
16 | 6 | 20x20x1.1mm | 912,000 | 857,280 | |||
17 | PET | 0.21 | 3 | 20x20x1.1mm | 800,000 | 752,000 | |
18 | 2001; 2002 | 4 | 20x20x1.1mm | 850,000 | 799,000 | ||
19 | 2022 | 5 | 20x20x1.1mm | 900,000 | 846,000 |